🔍
Search:
CƠ CHẾ
🌟
CƠ CHẾ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
사람이 어떤 행동을 하게 하는 심리 작용이나 원리.
1
CƠ CHẾ:
Nguyên lý hay tác động tâm lý khiến con người làm hành động nào đó.
-
Danh từ
-
1
사물의 작용 원리나 구조.
1
CƠ CẤU, CƠ CHẾ:
Cấu tạo hay nguyên lý tác dụng của sự vật.
-
☆
Phụ tố
-
1
‘제도’ 또는 ‘방법’의 뜻을 더하는 접미사.
1
CHẾ ĐỘ, QUY CHẾ, CƠ CHẾ:
Hậu tố thêm nghĩa "chế độ" hay "phương pháp".
-
Danh từ
-
1
제비를 뽑아 사람이나 대상을 정하는 제도.
1
CƠ CHẾ RÚT THĂM, THỂ THỨC BỐC THĂM:
Thể thức lựa chọn một cách ngẫu nhiên để định ra người hay đối tượng.
🌟
CƠ CHẾ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
낱낱이 일정한 체계를 가지고 협력해서 활동을 하도록 통일이 이루어짐. 또는 그렇게 함.
1.
SỰ TỔ CHỨC HÓA:
Việc mọi thứ có cơ chế nhất định và hợp lực tạo nên sự thống nhất để hoạt động. Hoặc việc làm như vậy.
-
Động từ
-
1.
낱낱이 일정한 체계를 가지고 협력해서 활동을 하도록 통일이 이루어지다. 또는 그렇게 하다.
1.
TỔ CHỨC HOÁ:
Mọi thứ có cơ chế nhất định và hợp lực tạo nên sự thống nhất để hoạt động. Hoặc làm như vậy.
-
Động từ
-
1.
생산, 판매, 서비스 등의 사업을 조직적으로 경영하기 위하여 기업과 같은 체계를 갖추게 되다.
1.
ĐƯỢC DOANH NGHIỆP HÓA:
Trở nên có cơ chế như doanh nghiệp để kinh doanh một cách có tổ chức những hoạt động như sản xuất, bán hàng, dịch vụ v.v...
-
Động từ
-
1.
생산, 판매, 서비스 등의 사업을 조직적으로 경영하기 위하여 기업과 같은 체계를 갖추게 되다. 또는 그렇게 만들다.
1.
DOANH NGHIỆP HÓA, LẬP THÀNH DOANH NGHIỆP:
Mang cơ chế như doanh nghiệp để kinh doanh một cách có tổ chức những hoạt động như sản xuất, bán hàng, dịch vụ v.v... Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1.
낱낱이 일정한 체계를 가지고 협력해서 활동을 하도록 통일이 이루어지다.
1.
ĐƯỢC TỔ CHỨC HOÁ:
Mọi việc có cơ chế nhất định và hợp lực nên sự thống nhất được tạo nên để hoạt động.